君子 quân tử
♦ Chỉ quân vương hoặc nam tử quý tộc.
♦ Người có tài đức xuất chúng. ◇Vương An Thạch : Cố thiên hạ chi hữu đức, thông vị chi quân tử , (Quân tử trai kí ).
♦ Tiếng vợ gọi chồng (thời xưa). ◇Thi Kinh : Vị kiến quân tử, Ưu tâm xung xung , (Thiệu Nam , Thảo trùng ) Chưa thấy được chồng, Lòng lo lắng không yên.
♦ Tiếng tôn xưng người khác. § Cũng như tiên sinh .
♦ Rượu ngon.
♦ Chỉ cây trúc (nhã hiệu). ◎Như: quân tử trúc .