囹圄 linh ngữ♦ Nhà tù, nhà giam, ngục tù. ◇Tư Mã Thiên
司馬遷:
Thâm u linh ngữ chi trung, thùy khả cáo tố giả 深幽囹圄之中,
誰可告愬者 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư
報任少卿書) Trong ngục tù u ám, giải bày được với ai? ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Chỉ hảo dũ tử linh ngữ chi trung hĩ 只好瘐死囹圄之中矣 (Đệ thập nhất hồi) Chỉ có chết rục trong tù mà thôi.