吵鬧 sảo náo♦ Ồn ào, huyên náo.
♦ Cãi cọ, tranh cãi. ◇Hồng Lâu Mộng
紅樓夢:
Bích Ngân, Thu Văn, Xạ Nguyệt đẳng chúng nha hoàn kiến sảo náo, đô nha tước vô văn đích tại ngoại đầu thính tiêu tức 碧痕,
秋紋,
麝月等眾丫鬟見吵鬧,
都鴉雀無聞的在外頭聽消息 (Đệ tam thập nhất hồi) Bọn a hoàn Bích Ngân, Thu Vân, Xạ Nguyệt thấy mấy người kia cãi nhau dữ quá, đều cứ lẳng lặng đứng ở ngoài nghe.