哨探 tiêu thám
♦ Quân thám thính (dò xét tình hình bên địch).
♦ Thám thính, nghe ngóng, dò thám. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đương dạ Mã Siêu khước tiên sử Thành Nghi dẫn tam thập kị vãng tiền tiêu thám 使 (Đệ ngũ thập bát hồi) Đêm hôm ấy, Mã Siêu sai Thành Nghi dẫn ba mươi kị binh đi trước dò thám.