參謀 tham mưu
♦ Tham dự bàn luận, đề nghị ý kiến, đưa ra kế hoạch. ◇Hậu Hán Thư : Kì hữu đại nghị, nãi nghệ triều đường, dữ công khanh tham mưu , , (Đặng Khấu truyện ).
♦ Người đưa ra kế hoạch, mưu sách. ◇Hạo Nhiên : Nhất cá hồ lí hồ đồ đích lão đầu tử, đương thập ma tham mưu! , (Diễm dương thiên , Đệ lục tam chương).
♦ Tên chức quan. ◇Hàn Dũ : Phiền Phó Xạ trạch, dĩ Tương Dương binh chiến Hoài Tây, công dĩ tham mưu lưu phủ, năng nhậm hậu sự , 西, , (Trịnh công thần đạo bi văn ).
♦ Tên chức vụ trong quân đội. ◇Ba Kim : Niên thanh đích tham mưu thân xuất đầu lai, đại thanh khiếu: Giáo đạo viên, điện thoại! , : , (Kí Lật Học Phúc đồng chí ).