升堂 thăng đường
♦ Lên sảnh đường. ◎Như: thăng đường nghị sự lên sảnh đường họp bàn công việc.
♦ Ngày xưa, chỉ lên công đường nơi quan lại xét xử án kiện. ◇Sơ khắc phách án kinh kì : Tri huyện thăng đường, chúng nhân bả thượng hạng sự, thuyết liễu  nhất biến , , (Quyển nhị).
♦ Chỉ học vấn hoặc tài nghệ ở bậc nhập môn, chưa đạt tới trình độ cao. ◇Luận Ngữ : Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã , (Tiên tiến ) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là cũng khá, chỉ chưa tinh vi thôi).