升降 thăng giáng
♦ Lên và xuống.
♦ Thịnh suy. ◇Thư Kinh
書
經
:
Đạo hữu thăng giáng
道
有
升
降
(Tất mệnh
畢
命
) Đạo có thịnh có suy.
♦ Tăng giảm.