升遐 thăng hà
♦ Bay lên trời. ◇Trương Hành : Thiệp thanh tiêu nhi thăng hà hề (Tư huyền phú ).
♦ Vua qua đời. ◇Ngũ đại sử bình thoại : Cao tổ thăng hà, tương thái tử Thừa Hựu phân phó trước Quách Uy phụ tá , (Chu sử , Quyển thượng).
♦ Xa lánh trần tục, tĩnh tâm tu đạo. ◇Nguyễn Tịch : Khởi nhược di nhĩ mục, Thăng hà khứ ân ưu , (Vịnh hoài ).