十分 thập phần
♦ Mười phần. Ý nói trọn vẹn, hoàn hảo. ◇Khổng Bình Trọng : Đình hạ kim linh cúc, Hoa khai dĩ thập phần , (Đối cúc hữu hoài Lang Tổ Nhân ) Dưới sân kim linh cúc, Hoa đã nở trọn đầy.
♦ Rất, vô cùng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thì trị lục nguyệt thiên khí, thập phần viêm nhiệt, nhân mã hãn như bát thủy , , (Đệ cửu thập cửu hồi) Khí trời đương lúc tháng sáu, nóng bức vô cùng, người ngựa mồ hôi chảy ròng ròng như nước.