勢力 thế lực
♦ Quyền lực, uy thế.
♦ Chỉ lực lượng về quân sự, kinh tế, chính trị, v.v. ◇Lí Cương : Dạ khiển binh tương độ giang, thần khấu sào huyệt, tặc chúng sơ do kháng cự, kí tri thế lực bất địch, toại thúc thủ tự quy , , , , (Dữ Lã tướng công thư ) Đêm sai quân qua sông, ngày đánh vào sào huyệt, quân giặc lúc đầu còn kháng cự, sau biết lực lượng không địch nổi, bèn bó tay quy thuận.
♦ Chỉ thế lợi. ◇Bạch tuyết di âm : Tưởng nhĩ môn xuất gia nhân, vô phi nhất vị đích thế lực , (Ngọc tinh đình , Lộ tượng ) Tưởng các ông là những người xuất gia, đều không còn ham chút gì mùi vị thế lợi nữa.