千金 thiên kim♦ Nghìn vàng, đáng giá rất nhiều tiền. ◇Tào Thực
曹植:
Bảo kiếm trị thiên kim, Bị phục quang thả tiên 寶劍直千金,
被服光且鮮 (Danh đô thiên
名都篇).
♦ Ngày xưa là tiếng kính xưng con gái nhà giàu có. Nay dùng làm tiếng mĩ xưng con gái người khác. ☆Tương tự:
lệnh ái 令嬡,
chưởng châu 掌珠. ◇Nhi nữ anh hùng truyện
兒女英雄傳:
Ngã khán thư thư giá đẳng tế điều điều đích cá thân tử, giá đẳng kiều na na đích cá mô dạng nhi, huống hựu thị quan hoạn nhân gia đích thiên kim, chẩm sanh hữu giá bàn đích bổn lĩnh, đảo yếu thỉnh giáo! 我看姐姐這等細條條的個身子,
這等嬌娜娜的個模樣兒,
況又是官宦人家的千金,
怎生有這般的本領,
倒要請教 (Đệ bát hồi).
♦ Hình dung quý trọng. ◇Hác Kinh
郝經:
Thùy đầu tự tích thiên kim cốt, Phục lịch nhưng tồn vạn lí tâm 垂頭自惜千金骨,
伏櫪仍存萬里心 (Lão mã
老馬).
♦ Hình dung giàu sang. ◇Sử Kí
史記:
Thị cố Giang, Hoài dĩ nam, vô đống ngạ chi nhân, diệc vô thiên kim chi gia 是故江淮以南,
無凍餓之人,
亦無千金之家 (Hóa thực liệt truyện
貨殖列傳).