千山萬水 thiên sơn vạn thủy♦ Nghìn núi muôn sông. Tỉ dụ đường đi nhiều, rất xa xôi, lắm hiểm trở. ◇Trương Kiều
張喬:
Li biệt hà biên oản liễu điều, Thiên sơn vạn thủy ngọc nhân diêu 離別河邊綰柳條,
千山萬水玉人遙 (Kí Duy Dương cố nhân
寄維揚故人) Tiễn biệt bên sông buộc nhành liễu, Muôn sông nghìn núi người ngọc đã xa.