千歲 thiên tuế
♦ Nghìn năm, chỉ niên đại lâu dài.
♦ Lời chúc thọ của người xưa.
♦ Tiếng bề tôi tôn xưng vương công, thái tử, hoàng hậu...
♦ Tên một thứ cây kiểng, tức thiên tuế thụ .