卑賤 ti tiện
♦ Hèn mọn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Trung nguyên đãi chúa công dĩ thượng công chi tước, bất vi ti tiện; kim nhược bội phản, thật vi bất thuận , ; , (Đệ nhất ● lục hồi) Trung nguyên phong chúa công đến tước thượng công, không phải là ti tiện gì. Nay bằng làm phản, thực là trái lẽ.
♦ ☆Tương tự: hạ tiện , vi tiện , ổi tiện .
♦ ★Tương phản: cao quý , tôn quý .