剿除 tiễu trừ
♦ Diệt hết. ◇Tây du kí 西: Vạn vọng đại thánh dữ ngã đẳng tiễu trừ thử quái, chửng cứu san thượng sinh linh (Đệ tứ thập hồi) , Hết lòng trông đợi đại thánh giúp chúng tôi diệt hết giống quái này đi, cứu vớt sinh linh trên núi.
♦ Cũng viết là tiễu trừ .