呈報 trình báo
♦ Đối với cấp trên, cho biết sự việc xảy ra. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khủng sứ quân bất tri, đặc sai mỗ tê ai thư trình báo 使, (Đệ tứ thập hồi ) Sợ sứ quân không biết, riêng sai tôi đem tin buồn đến trình.