即位 tức vị
♦ Vua hoặc chư hầu lên ngôi. ◇Tục tư trị thông giám
續
資
治
通
鑒
:
Kim chủ dĩ lập vi thái tử, hữu quá, thượng thiết trách chi; cập tức vị, thủy miễn hạ sở
金
主
已
立
為
太
子
,
有
過
,
尚
切
責
之
;
及
即
位
,
始
免
夏
楚
(Tống Lí Tông thiệu định tứ niên
宋
理
宗
紹
定
四
年
).