員外 viên ngoại♦ Tên một chức quan thời xưa, tức
viên ngoại lang 員外郎.
♦ Ngày xưa, chức
viên ngoại lang có thể mua được (
quyên mãi 捐買) nên nhà giàu đều xưng là
viên ngoại 員外. ◇Lí Hành Đạo
李行道:
Bất thị thập ma viên ngoại, yêm môn giá lí hữu kỉ quán tiền đích nhân, đô xưng tha tố viên ngoại, vô quá thị cá thổ tài chủ, một phẩm chức đích 不是什麼員外,
俺們這裏有幾貫錢的人,
都稱他做員外,
無過是個土財主,
沒品職的 (Khôi lan kí
灰闌記, Đệ nhị chiệp).