咿喔 y ác, y ốc♦ Tiếng gà, tiếng chim. ◇Trữ Quang Hi
儲光羲:
Diêu văn y ác thanh, Thì kiến song phi khởi 遙聞咿喔聲,
時見雙飛起 (Xạ trĩ từ
射雉詞).
♦ Tiếng cười đùa. ◇Hàn Dũ
韓愈- Mạnh Giao
孟郊:
Nho tường tứ du tức, Thánh tịch bão thương xác. Nguy hành vô đê hồi, Chánh ngôn miễn y ác 儒庠恣游息,
聖籍飽商搉.
危行無低徊,
正言免咿喔 (Nạp lương liên cú
納涼聯句).
♦ Tiếng mái chèo thuyền. ◇Triều Bổ Chi
晁補之:
Cổ thanh đông đông lỗ y ác, Tranh thấu Phú Xuân thành hạ bạc 鼓聲鼕鼕櫓咿喔,
爭湊富春城下泊 (Phú Xuân tặng hành Phạm Chấn
富春行贈范振).