噫嘻 y hi♦ Tiếng tán thán, tỏ ý khen ngợi. ◇Thi Kinh
詩經:
Y hi Thành Vương! (Chu tụng
周頌, Y hi
噫嘻)
噫嘻成王 Ôi khen thay Thành Vương.
♦ Tiếng than thở buồn bã. ◇Âu Dương Tu
歐陽修 Y hi bi tai! Thử thu thanh dã! 噫嘻悲哉!
此秋聲也! (Thu thanh phú
秋聲賦) Ôi buồn thay! Tiếng đó là tiếng mùa thu đấy!
♦ Tiếng oán than.