咿軋 y yết
♦ (Trạng thanh) 1. Tiếng trục bánh xe quay. ◇Lục Du : Hà nhân họa đắc nông gia lạc, Y yết sào xa cách đoản tường , (Đông song tiểu chước ) Ai người vẽ được thú nhà nông, Lọc cọc quay tơ cách khúc tường. 2. Tiếng mái chèo thuyền. ◇Cảnh thế thông ngôn : Kiến đại giang trung họa thuyền nhất chích, lỗ thanh y yết, tự thượng lưu nhi hạ , , (Quyển thập tam) Thấy giữa sông lớn một chiếc thuyền có vẽ hình, tiếng mái chèo róc rách, từ thượng lưu xuống.