厭氣 yếm khí
♦ Chán chường, chán ghét. ◇Liêu trai chí dị
聊
齋
志
異
:
Thiểu gian, phụ phục ngữ, Tôn yếm khí tác ác thanh
少
間
,
婦
復
語
,
孫
厭
氣
作
惡
聲
(Tôn Sinh
孫
生
) Một lát sau, vợ lại nói, Tôn chán ghét, buông lời mắng chửi.