多少 đa thiểu
♦ Nhiều hay ít, bao nhiêu. ◇Mạnh Hạo Nhiên : Dạ lai phong vũ thanh, Hoa lạc tri đa thiểu , (Xuân hiểu ) Đêm qua nghe tiếng mưa gió, Hoa rụng không biết nhiều hay ít?
♦ Nhiều lắm, bao nhiêu là. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Tất cánh lịch quá đa thiểu gian trở, vô hạn phong ba, nhiên hậu đáo thủ, phương vi hi hãn , , , (Quyển cửu).
♦ Ít lắm, rất ít, có là bao.
♦ Hoặc nhiều hoặc ít. ◇Văn minh tiểu sử : Thị tang tử đích tình nghị, đa thiểu bang trợ ta, dã vị khả tri , , (Đệ tam thập nhất hồi) Đó là tình nghĩa xóm làng, giúp đỡ nhau hoặc nhiều hoặc ít, chưa biết được.
♦ Cao thấp, ưu liệt.
♦ (Thán) Sao mà, thật là. § Cũng như nói: đa ma . ◇Phí Quan Khanh : Thượng quốc vô giao thân, Thỉnh yết đa thiểu nan , (Cửu cư kinh sư cảm hoài thi ).