大本營 đại bổn doanh
♦ Bộ chỉ huy tối cao của quân đội thời chiến tranh.
♦ Tỉ dụ cơ quan cầm đầu sách động của một sự vật nào đó. ◎Như: nhật tiền cảnh phương ư mỗ đại lâu địa hạ thất, tra hoạch cai phạm tội tập đoàn đích đại bổn doanh , hôm qua cảnh sát ở nhà hầm đại lâu đó, bắt được toàn bộ bọn đầu não của đám tội phạm.