大局 đại cục♦ Vốn chỉ hình thế chung trên bàn cờ. Sau tỉ dụ tình thế toàn thể cục diện. ◇Văn minh tiểu sử
文明小史:
Lão đệ! Nhĩ kí hảo ngã nhất cú thoại, dĩ ngu huynh sở kiến, ngã môn Trung Quốc đại cục, tương lai hữu đắc phản phúc lí 老弟!
你記好我一句話,
以愚兄所見,
我們中國大局,
將來有得反覆哩 (Đệ nhất hồi).
♦ ☆Tương tự:
đại thế 大勢,
cục thế 局勢,
hình thế 形勢.
♦ ★Tương phản:
tiểu cục 小局.