卉木 hủy mộc
♦ Thảo mộc. ◇Pháp Hoa Kinh
法
華
經
:
Sơn xuyên khê cốc thổ địa sở sanh hủy mộc tùng lâm
山
川
谿
谷
土
地
所
生
卉
木
叢
林
(Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ
藥
草
喻
品
第
五
) Nơi sông núi khe lũng, đất sanh ra cây cỏ rừng rậm.