大慶 đại khánh
♦ Việc có thể làm lễ mừng long trọng.
♦ Chỉ lễ quốc khánh.
♦ Tiếng tôn kính để chỉ lễ sinh nhật. ◎Như:
cửu thập đại khánh
九
十
大
慶
lễ sinh nhật chín mươi tuổi.