大言 đại ngôn
♦ Nói khoa đại, huênh hoang. ◇Sử Kí : Lưu Quý cố đa đại ngôn, thiểu thành sự , (Cao Tổ kỉ ) Lưu Quý chỉ nói khoác, chẳng làm nên việc gì.
♦ Mưu nghị to lớn. ◇Lễ Kí : Sự quân đại ngôn nhập, tắc vọng đại lợi , (Biểu kí ) Thờ vua, mưu nghị lớn, thì mong có lợi lớn.