大夫 đại phu
♦ Chức quan lớn, thời cổ Trung Hoa. ◎Như:
Ngự sử đại phu
御
史
大
夫
,
Quang lộc đại phu
光
祿
大
夫
.
♦ Dưới triều Tống, tiếng tôn xưng người có một tài nghệ, một thuật gì rất đặc thù.
♦ Họ kép (
phức tính
複
姓
). ◎Như: thời Hán có
Đại Phu Đãn
大
夫
但
.