大喪 đại tang
♦ Tang lễ của thiên tử, hoàng hậu hoặc thế tử.
♦ Việc tang do cha mẹ chết. ◇Quốc ngữ
國
語
:
Phụ mẫu tử vi đại tang
父
母
死
為
大
喪
(Tấn ngữ nhị
晉
語
二
) Cha mẹ chết là đại tang.
♦ Nước mất mà thân bị giết.