大便 đại tiện♦ Đi cầu, ỉa. ◇Bắc Tề Thư
北齊書:
Vi Định Châu thứ sử, ư lâu thượng đại tiện, sử nhân tại hạ trương khẩu thừa chi 為定州刺史,
於樓上大便,
使人在下張口承之 (An Đức Vương Diên Tông truyện
安德王延宗傳) Khi làm thứ sử Định Châu, ở trên lầu ỉa, sai người ở phía dưới hả mồm hứng lấy cứt.
♦ Phân, cứt. ◇Tây du kí
西遊記:
Ngã hận bất đắc hốt luân thôn tha hạ đỗ, hóa tác đại tiện ủy cẩu 我恨不得囫圇吞他下肚,
化作大便餵狗 (Đệ lục thập nhất hồi) Ta hận không nuốt trôi được nó vào bụng, làm ra thành cứt cho chó nó ăn.