大約 đại ước
♦ Tổng quát, đại thể.
♦ Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Nho lâm ngoại sử : Ngã tự tòng xuất lai tọa quán, mỗi niên đại ước hữu tam thập lưỡng ngân tử , (Đệ tam thập lục hồi).
♦ Rất có thể, chắc là. ◇Ba Kim : Chiếu giá dạng khán lai, tình hình hoàn bất thái nghiêm trọng, đại ước thủ thành đích binh sĩ phóng thương lai hách nhân bãi liễu , , (Gia , Nhị thập) Coi bộ tình hình không có gì nghiêm trọng cho lắm, chắc là binh sĩ giữ thành bắn súng dọa người ta ấy thôi.