壇場 đàn tràng
♦ Chỗ tế tự, tuyên thệ, bái tướng.
♦ Chỗ giảng kinh, cúng Phật. ◇Hồng Lâu Mộng
紅
樓
夢
:
Lưỡng biên đáp bằng, an đàn tràng, tố Phật sự
兩
邊
搭
棚
,
安
壇
場
,
做
佛
事
(Đệ lục thập cửu hồi) Hai bên căng màn, lập đàn tràng lễ Phật.