夷由 di do♦ § Cũng viết là
di do 夷猶.
♦ Ngần ngừ không quyết. ☆Tương tự:
do dự 猶豫. ◇Khuất Nguyên
屈原:
Quân bất hành hề di do 君不行兮夷猶 (Cửu ca
九歌, Tương Quân
湘君).
♦ Thung dung tự đắc. ◇Đường Dần
唐寅:
Hàn thử đại thiên, cừu cát khả kế, bão tắc di do, cơ nãi khất thực, khởi bất vĩ tai 寒暑代遷,
裘葛可繼,
飽則夷猶,
飢乃乞食,
豈不偉哉 (Dữ Văn Trưng Minh thư
與文徵明書).
♦ Còn gọi là
ngô thử 鼯鼠 hay
phi thử 飛鼠.