夷由 di do
♦ § Cũng viết là di do .
♦ Ngần ngừ không quyết. ☆Tương tự: do dự . ◇Khuất Nguyên : Quân bất hành hề di do (Cửu ca , Tương Quân ).
♦ Thung dung tự đắc. ◇Đường Dần : Hàn thử đại thiên, cừu cát khả kế, bão tắc di do, cơ nãi khất thực, khởi bất vĩ tai , , , , (Dữ Văn Trưng Minh thư ).
♦ Còn gọi là ngô thử hay phi thử .