姨娘 di nương
♦ Tiếng gọi người mẹ kế, mẹ ghẻ.
♦ Tiếng gọi em gái hay chị của mẹ. § Cũng gọi là tòng mẫu .
♦ Thời gần đây, dân vùng Giang Tô và Chiết Giang gọi người đàn bà làm thuê là di nương .