地盤 địa bàn♦ Ngày xưa chỉ la bàn.
♦ Ngày xưa nhà thuật số gọi mười hai thần phương vị dưới đất là
địa bàn 地盤.
♦ Nền móng xây cất. ◇Chu Tử ngữ loại
朱子語類:
Như nhân khởi ốc tương tự, tu tiên đả cá địa bàn 如人起屋相似,
須先打箇地盤 (Quyển thập tứ).
♦ Phạm vi dùng làm cơ sở hoạt động. ◎Như:
na lưỡng cá bang phái vị liễu tranh đoạt địa bàn, phát sanh liễu kích liệt đích giới đấu 那兩個幫派為了爭奪地盤,
發生了激烈的械鬥.
♦ Vỏ trái đất. ☆Tương tự:
địa bì 地皮,
thổ địa 土地.