地支 địa chi♦
Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Vị (Mùi), Thân, Dậu, Tuất, Hợi 子,
丑,
寅,
卯,
辰,
巳,
午,
未,
申,
酉,
戌,
亥 gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai
địa chi 地支. Người xưa phối hợp
thập nhị địa chi 十二地支 với
thập thiên can 十天干 để tính năm tháng ngày giờ. Cũng dùng làm phù hiệu để xếp đặt thứ tự.