地分 địa phận
♦ Đất quân đội trú đóng.
♦ Đất được phong cho, lĩnh địa. ◇Bắc sử : Tù soái giai hữu địa phận, bất tương thống nhiếp , (Đãng Xương truyện ) Các thủ lĩnh bộ lạc đều có đất phong cho, không phải lấn ép lẫn nhau.
♦ Khu vực, phần đất.
♦ Địa vị. ◇Chiêu Liên : Địa phận kí cao, trác nhiên tự lập , (Khiếu đình tạp lục , Vương Thuật Am thư ) Địa vị cao xa, xuất chúng độc lập.
♦ Tình huống, bước đường. ◇Vô danh thị : Nha! Ngã trực nhai đáo giá địa phận, tại dã điếm hoang thôn, bị tật bệnh triền thân, cử mục dã na vô thân ! , , , (Đống Tô Tần , Đệ tứ chiết) Ôi! Ta lâm vào bước đường này, ở làng quán hoang dã, bị bệnh tật rầy rà, ngước mắt cũng chẳng có ai thân thuộc.