妙法 diệu pháp
♦ Diệu kế, phương pháp khéo hay. ◇Văn minh tiểu sử : Dã bãi! Nhĩ môn ki cá tạm thả tại ngã nha môn lí đẳng nhất hội nhi, ngã thử khắc khứ kiến lưỡng ti, đại gia thương nghị nhất cá diệu pháp ! , , (Đệ thập tam hồi).
♦ (Thuật ngữ Phật giáo) Chỉ Phật pháp nghĩa lí thâm áo. ◇Cựu Đường Thư : Độc loạn chân như, khuynh hủy diệu pháp , (Cao Tổ kỉ ).