團坐 đoàn tọa
♦ Ngồi vây tròn lại với nhau. ◎Như:
nhất quần tiểu bằng hữu đoàn tọa tại na lí xướng ca khiêu vũ, phi thường du khoái
一
群
小
朋
友
團
坐
在
那
裡
唱
歌
跳
舞
,
非
常
愉
快
.