團聚 đoàn tụ
♦ Nhiều người tụ tập. ◇Văn minh tiểu sử : Ngã môn lục cá nhân, hiện tại đoàn tụ tại nhất xứ, tổng yếu học ta học vấn, tố lưỡng thung kinh nhân đích sự nghiệp , , , (Đệ tam thập thất hồi).
♦ Họp mặt đông đủ vui vẻ. ◎Như: xuân tiết dữ gia nhân đoàn tụ, đắc hưởng thiên luân chi lạc , .