奪魄 đoạt phách♦ Mất vía, kinh sợ. ◇Nho lâm ngoại sử
儒林外史:
Diêm thương phú quý xa hoa, đa thiểu sĩ đại phu kiến liễu tựu tiêu hồn đoạt phách; nhĩ nhất cá nhược nữ tử, thị như thổ giới, giá tựu khả kính đích cực liễu 鹽商富貴奢華,
多少士大夫見了就銷魂奪魄;
你一個弱女子,
視如土芥,
這就可敬的極了 (Đệ tứ nhất hồi).
♦ Tinh thần mất hết sinh khí.