單丁 đơn đinh
♦ Người đàn ông thành niên không có anh em. ◇Tấn Thư
晉
書
:
Kì đơn đinh tại quân, vô hữu kiêm trọng giả, giai khiển quy gia
其
單
丁
在
軍
,
無
有
兼
重
者
,
皆
遣
歸
家
(Vương Nhung truyện
王
戎
傳
).
♦ Chỉ, chỉ là.
♦ Một mình, tự mình.