堂陛 đường bệ
♦ Sảnh đường và bậc thềm. Cũng chỉ cung nội. ◇Hàn Dũ
韓
愈
:
Ngoại vô tứ viên, đường bệ đồi lạc, ngưu dương nhập thất, cư dân hành thương, bất lai tế hưởng
外
無
四
垣
,
堂
陛
穨
落
,
牛
羊
入
室
,
居
民
行
商
,
不
來
祭
享
(Tế Tương quân phu nhân văn
祭
湘
君
夫
人
文
).
♦ Chỉ triều đình.