堂皇 đường hoàng
♦ Khí thế to rộng.
♦ Đại đường, chỗ quan lại làm việc. ◇Hán Thư
漢
書
:
Giám ngự sử dữ Hộ quân chư hiệu liệt tọa đường hoàng thượng
監
御
史
與
護
軍
諸
校
列
坐
堂
皇
上
(Hồ Kiến truyện
胡
建
傳
) Giám ngự sử với Hộ quân chư hiệu ngồi thành hàng tại đại đường.