家弟 gia đệ
♦ Tiếng xưng em mình đối với người khác. ◇Cựu Đường Thư
舊
唐
書
:
Nhược đắc gia đệ vĩnh khang, ngã tương hàm tiếu nhập địa
若
得
家
弟
永
康
,
我
將
含
笑
入
地
(Ôn Đại Nhã truyện
溫
大
雅
傳
).