家兄 gia huynh
♦ Tiếng xưng anh mình đối với người khác. ◇Tam hiệp ngũ nghĩa : Tiểu đệ khiếu lai nhân đái tín hồi bẩm gia huynh, thuyết dữ ngô huynh xảo ngộ , (Đệ tam thập hồi).
♦ Mượn chỉ tiền. ◇Lỗ Bao : Tuy hữu trung nhân, nhi vô gia huynh, hà dị vô túc nhi dục hành, vô dực nhi dục tường , , , (Tiền thần luận ) Dù có người làm trung gian, mà không có "anh nhà tôi", thì khác gì không có chân mà muốn đi, không có cánh mà muốn bay.