家母 gia mẫu
♦ Tiếng xưng mẹ mình đối với người khác. ☆Tương tự: gia từ . ◇Hồng Lâu Mộng : Nô gia niên khinh, nhất tòng đáo liễu giá lí chi sự, giai do gia mẫu hòa gia thư thương nghị chủ trương , , (Đệ lục thập bát hồi) Em (hầu hạ trong nhà) còn trẻ tuổi, từ khi về đây, mọi việc đều do mẹ và chị em lo liệu.