家眷 gia quyến
♦ Những người thân thuộc trong một nhà. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
:
Sai nhân hộ vệ Huyền Đức gia quyến, bất hứa kinh nhiễu
差
人
護
衛
玄
德
家
眷
,
不
許
驚
擾
(Đệ nhị thập ngũ hồi) Sai người hộ vệ gia quyến Huyền Đức, khỏi bị quấy nhiễu.