家室 gia thất
♦ Vợ chồng. ◇Tào Tháo : Gia thất oán khoáng, bách tính lưu li , (Tồn tòng quân lại sĩ gia thất lệnh ).
♦ Gia tộc; gia đình; gia quyến. ◇Thi Kinh : Chi tử vu quy, Nghi kì gia thất , (Chu nam , Đào yêu ).
♦ Nhà cửa, phòng xá. ◇Hoài Nam Tử : Lệnh dân giai tri khứ nham huyệt, các hữu gia thất , (Tu vụ ) (Vua Thuấn) làm cho cho dân đều biết bỏ hang động, ai cũng có nhà cửa.